Danh mục đầu tư cá nhân
Đây là nơi tôi thống kê hiệu suất danh mục đầu tư cá nhân của mình hàng tuần. Giá chốt sổ các tài sản sẽ được lấy theo giá đóng cửa của ngày giao dịch cuối cùng trong tuần (thường là thứ 6).
Vui lòng đọc tuyên bố miễn trừ trách nhiệm trước khi tham khảo!
1, Tiêu chí & mục tiêu đầu tư
Tiêu chí chọn doanh nghiệp:
-
Mô hình kinh doanh tốt
-
Sức khỏe tài chính tốt
-
Ban lãnh đạo có đạo đức và cơ cấu cổ đông có tính đối trọng
-
Phân phối lợi nhuận hợp lý (ưu tiên cổ tức tiền mặt)
-
Đang được thị trường định giá rẻ hơn giá trị thực ít nhất 20%
Chiến lược đầu tư:
-
Luôn giữ tỷ trọng cổ phiếu cao (bất kể thị trường tăng hay giảm)
-
Thực hiện cơ cấu danh mục hàng tuần
Mục tiêu đầu tư:
-
Đạt hiệu suất cao hơn thị trường (mục tiêu bắt buộc)
-
Tăng trưởng kép 15%-30% hàng năm trong dài hạn (mục tiêu kỳ vọng)
2, Hiệu suất danh mục đầu tư
Giống với các quỹ đầu tư chuyên nghiệp, tôi sẽ lấy chỉ số chứng khoán VNINDEX làm thước đo hiệu suất cho danh mục đầu tư của mình. Việc so sánh này giúp sẽ tôi đánh giá hiệu suất danh mục của mình trong bối cảnh của thị trường chung.
Lưu ý rằng, vì mục tiêu của tôi là đạt hiệu suất cao hơn thị trường nên nếu danh mục của tôi lỗ 30% mà trong cùng khoảng thời gian đó VNINDEX giảm 50% thì danh mục vẫn đạt được sự hiệu quả theo mục tiêu mà tôi đề ra.
Bảng thống kê hiệu suất
Mốc thời gian | Tăng trưởng NAV | Tăng trưởng VNI |
---|---|---|
Đầu năm 2025 | -0.11% | -2.04% |
20/10/2024* | 10.45% | -2.80% |
CAGR** | 39.97% | 9.89% |
Quay ngang điện thoại hoặc xem trên máy tính để hiển thị biểu đồ rõ hơn trên màn hình rộng.
*20/10/2024 là ngày tôi bắt đầu thực hiện báo cáo NAV hàng tuần.
**CAGR bắt đầu tính từ đầu năm 2024. Do tôi bắt đầu thực hiện báo cáo NAV hàng tuần từ 20/10/2024 nên không đủ dữ liệu để đo hiệu suất từ đầu năm. Để khắc phục vấn đề này, tôi lấy dữ liệu hiệu suất tài khoản đầu tư cá nhân năm 2024 của mình tại TCBS vì cách tính hiệu suất của họ giống tôi (xem thêm tại đây).
3, Cơ cấu danh mục
Danh mục của tôi được xây dựng theo hướng đa dạng hóa để:
-
Phân tán rủi ro của 1 ngành hoặc 1 cổ phiếu cụ thể
-
Giữ vững được chiến lược giải ngân khi gia tăng NAV
4, Danh mục chi tiết theo tuần
Dưới đây là danh sách chi tiết các khoản đầu tư theo tuần, phần này bao gồm:
-
Danh sách các khoản đầu tư
-
Các thay đổi trong tuần
-
Luận điểm đầu tư
Danh mục tuần 2025-01-12
Thay đổi trong tuần:
-
Mua mới: HCM, VCI, GHC
-
Tăng tỷ trọng: TYA, VGG, AGX
-
Giảm tỷ trọng:
-
Bán hết:
Mã | Số lượng | Tỷ trọng NAV |
---|---|---|
TYA | 7100 | 16.97% |
ACB | 3000 | 11.36% |
SGN | 800 | 9.85% |
VGG | 1300 | 8.54% |
DRI | 4100 | 7.59% |
Tiền mặt | 7.45% | |
DNW | 900 | 4.62% |
GHC | 1000 | 4.30% |
NNC | 1000 | 3.57% |
GEG | 2000 | 3.49% |
AGX | 300 | 3.28% |
HAH | 400 | 3.16% |
PVP | 1000 | 2.55% |
KHS | 1000 | 2.00% |
PVI | 200 | 1.87% |
VSC | 700 | 1.78% |
HCM | 400 | 1.73% |
TNH | 575 | 1.72% |
DSE | 400 | 1.57% |
PHP | 200 | 1.40% |
ABT | 200 | 1.20% |
Danh mục tuần 2025-01-12
Thay đổi trong tuần:
-
Mua mới: HAH
-
Tăng tỷ trọng: DSE, DNW, DRI
-
Giảm tỷ trọng:
-
Bán hết:
Mã | Số lượng | Tỷ trọng NAV |
---|---|---|
Tiền mặt | 26.94% | |
ACB | 3000 | 11.43% |
SGN | 800 | 10.14% |
DRI | 4100 | 7.46% |
VGG | 1000 | 6.61% |
TYA | 3100 | 6.45% |
DNW | 900 | 4.70% |
NNC | 1000 | 3.61% |
GEG | 2000 | 3.48% |
HAH | 400 | 3.05% |
PVP | 1000 | 2.54% |
AGX | 200 | 2.25% |
KHS | 1000 | 2.04% |
PVI | 200 | 1.85% |
TNH | 575 | 1.70% |
VSC | 700 | 1.69% |
DSE | 400 | 1.55% |
PHP | 200 | 1.30% |
ABT | 200 | 1.21% |
Danh mục tuần 2025-01-05
Thay đổi trong tuần:
-
Mua mới:
-
Tăng tỷ trọng: VGG
-
Giảm tỷ trọng:
-
Bán hết:
Mã | Số lượng | Tỷ trọng NAV |
---|---|---|
Tiền mặt | 35.11% | |
ACB | 3000 | 11.50% |
SGN | 800 | 10.18% |
VGG | 1000 | 6.75% |
TYA | 3100 | 6.44% |
DRI | 3100 | 5.97% |
NNC | 1000 | 3.58% |
GEG | 2000 | 3.57% |
PVP | 1000 | 2.73% |
AGX | 200 | 2.21% |
KHS | 1000 | 2.05% |
PVI | 200 | 1.79% |
VSC | 700 | 1.69% |
TNH | 575 | 1.68% |
DNW | 300 | 1.50% |
PHP | 200 | 1.26% |
ABT | 200 | 1.20% |
DSE | 200 | 0.77% |
Danh mục tuần 2024-12-29 (Tuần chốt NAV 2024)
Thay đổi trong tuần:
-
Mua mới: KHS, VSC, DNW
-
Tăng tỷ trọng: Tiền mặt (do thực hiện cơ cấu danh mục và tăng vốn)
-
Giảm tỷ trọng: PVI, PHP, PVP
-
Bán hết:
Mã | Số lượng | Tỷ trọng NAV |
---|---|---|
Tiền mặt | 35.54% | |
ACB | 3000 | 11.62% |
SGN | 800 | 10.26% |
TYA | 3100 | 6.37% |
VGG | 900 | 6.28% |
DRI | 3100 | 5.88% |
GEG | 2000 | 3.56% |
NNC | 1000 | 3.56% |
PVP | 1000 | 2.66% |
AGX | 200 | 2.25% |
KHS | 1000 | 2.09% |
PVI | 200 | 1.93% |
VSC | 700 | 1.72% |
TNH | 575 | 1.59% |
DNW | 300 | 1.48% |
PHP | 200 | 1.22% |
ABT | 200 | 1.18% |
DSE | 200 | 0.81% |
Danh mục theo tuần các năm trước
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm!!!
Việc thống kê hiệu suất danh mục đầu tư định kỳ là để nhằm giúp tôi thực hiện 2 mục tiêu:
-
Theo dõi hiệu quả của chiến lược đầu tư mà bản thân đang áp dụng để điều chỉnh khi cần thiết
-
Công khai minh bạch các vị thế và giải thích lý do nắm giữ các khoản đầu tư
Tôi không kêu gọi hay khuyến khích các bạn đầu tư vào các khoản đầu tư mà tôi đang nắm giữ. Vì vậy, tôi sẽ không chịu trách nhiệm nếu các khoản đầu tư của các bạn bị thua lỗ dưới bất kỳ lí do nào!
Chúc các bạn đầu tư thành công 🎉
Kim,